🌟 맛이 좋으면 넘기고 쓰면 뱉는다

Tục ngữ

1. 자기에게 이롭거나 도움이 되는 것만 챙기다.

1. (NẾU VỊ NGON THÌ NUỐT MÀ ĐẮNG THÌ NHỔ): Chỉ vun vén cái có lợi hay giúp ích cho mình.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 내가 걔 숙제 다 해줬는데 이젠 숙제할 일이 없으니까 날 모르는 척 한다.
    I've done her homework, and now she's got nothing to do, so pretend she doesn't know me.
    Google translate 원래 맛이 좋으면 넘기고 쓰면 뱉는다잖아.
    If it tastes good, it's supposed to go over and spit it out when it's bitter.

맛이 좋으면 넘기고 쓰면 뱉는다: One swallows something if it tastes good, and spits it out if it tastes bitter,味が良ければ飲み込み、苦ければ吐き出す。炎にして付き寒にして棄つ,On avale ce qui a une bonne saveur et on vomit ce qui est amer.,tragar si tiene buen sabor y escupir si tiene mal sabor,يبلع شيئا إذا كان طعمه طيبا ويبصقه إذا كان طعمه مريرا,(хадмал орч.) амттай бол давуулаад амтгүй бол нулимах,(nếu vị ngon thì nuốt mà đắng thì nhổ),(ป.ต.)ถ้ารสชาติดีก็กลืนถ้าขมก็บ้วนทิ้ง ; เห็นแก่ประโยชน์ส่วนตน,habis manis sepah dibuang,(досл.) если вкусно - проглатывает, если горько - выплёвывает,吐苦咽甘;甜则咽,苦则吐,

💕Start 맛이좋으면넘기고쓰면뱉는다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Du lịch (98) Hẹn (4) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giải thích món ăn (119) Cách nói ngày tháng (59) Văn hóa ẩm thực (104) Vấn đề xã hội (67) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng bệnh viện (204) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Ngôn luận (36) Triết học, luân lí (86) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Kinh tế-kinh doanh (273) Cách nói thứ trong tuần (13) Khí hậu (53) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Luật (42) Diễn tả tính cách (365) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Chào hỏi (17) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sở thích (103) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tôn giáo (43) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43)